Tiêm Chủng Quốc Tế Gold – Tiêm chủng cho trẻ em và người lớn

Search
Generic filters
Lọc theo sản phẩm
Gói vắc xin
Gói người lớn
Gói trẻ em
Vắc xin
Lọc theo chuyên mục
Bảng giá
Cẩm nang tiêm chủng
Tin tức
Thông tin Y Khoa
Tư vấn vắc xin
Tuyển dụng
Ưu đãi - Chương trình
Search
Generic filters
Lọc theo sản phẩm
Gói vắc xin
Gói người lớn
Gói trẻ em
Vắc xin
Lọc theo chuyên mục
Bảng giá
Cẩm nang tiêm chủng
Tin tức
Thông tin Y Khoa
Tư vấn vắc xin
Tuyển dụng
Ưu đãi - Chương trình
Search
Generic filters
Lọc theo sản phẩm
Gói vắc xin
Gói người lớn
Gói trẻ em
Vắc xin
Lọc theo chuyên mục
Bảng giá
Cẩm nang tiêm chủng
Tin tức
Thông tin Y Khoa
Tư vấn vắc xin
Tuyển dụng
Ưu đãi - Chương trình

Lịch tiêm chủng – Trung tâm tiêm chủng Quốc tế Gold

Cập nhật lịch tiêm chủng đầy đủ trong tiêm chủng vaccine dịch vụ tại Tiêm chủng quốc tế Gold – Ninh Bình

Lịch tiêm chủng cho trẻ em

Vắc xin được coi là một bước đột phá mới trong ngành y tế Dự phòng hiện nay. Tiêm chủng vắc xin là liệu pháp phòng bệnh an toàn và hiệu quả nhất, giúp bảo vệ sức khỏe cho trẻ một cách tốt nhất trước các bệnh truyền nhiễm.

Lịch tiêm chủng cho trẻ sơ sinh và trẻ em theo chương trình tiêm chủng mở rộng và chương trình tiêm chủng dịch vụ như sau:

1. Trẻ sơ sinh (tiêm càng sớm càng tốt sau sinh)

  • Vắc xin viêm gan B sơ sinh: chỉ định tiêm cho trẻ trong vòng 24h sau sinh. Mũi này thường được tiêm ngay tại bệnh viện sau khi sinh.
  • Vắc xin Phòng Lao (BCG): Tiêm càng sớm càng tốt trong vòng 30 ngày sau sinh

2. Trẻ từ 42 ngày tuổi – 2 tháng tuổi

  • Mũi 1 của vắc xin 6in1 phòng Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, viêm gan B và các bệnh do HIB gây ra (bao gồm Infanrix hexa – Bỉ hoặc Hexaxim – Pháp) hoặc vắc xin 5in1 phòng Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, và các bệnh do HIB ( bao gồm Pentaxim – Pháp hoặc Infanrix IPV + Hib – Bỉ)
  • Liều 1 của vắc xin phòng bệnh tiêu chảy do Rota virus gây ra ( bao gồm Rotarix – Bỉ, Rotateq – Mỹ, Rotavin-M1 – Việt Nam)
  • Mũi 1 của vắc xin phế cầu 10 hoặc 13 phòng bệnh viêm màng não, viêm tai giữa, viêm phổi và nhiễm khuẩn huyết do phế cầu cộng hợp hoặc phế cầu khuẩn ( bao gồm Synflorix – Bỉ hoặc Prevenar 13 – Bỉ )

3. Trẻ 3 tháng tuổi

  • Mũi 2: vắc xin 6in1 hoặc vắc xin 5in1. Trong trường hợp tiêm vắc xin 5in1 cần bổ sung thêm mũi vắc xin viêm gan B để phòng bệnh đầy đủ cho con
  • Liều 2: Vắc xin phòng tiêu chảy do Rotavius
  • Mũi 2: Vắc xin phế cầu

4. Trẻ 4 tháng tuổi

  • Mũi 3: vắc xin 6in1 hoặc vắc xin 5in1. Trong trường hợp tiêm vắc xin 5in1 cần bổ sung thêm mũi vắc xin viêm gan B để phòng bệnh đầy đủ cho con
  • Liều 3: Vắc xin phòng tiêu chảy do Rotavius
  • Mũi 3: Vắc xin phế cầu

5. Trẻ 6 tháng tuổi

  • Mũi 1: Vắc xin phòng Cúm ( Vaxigrip Tetra – Pháp,  Influvac Tetra – Hà Lan, GCFLU Quadrident – Hàn Quốc)
  • Mũi 1: Vắc xin BC phòng bệnh viêm màng não do não mô cầu BC ( VA-Mengoc BC – Cu Ba)

6. Trẻ 7 – 9 tháng tuổi

  • Mũi 2: Vắc xin phòng Cúm
  • Mũi 2: Vắc xin phòng viêm màng não do não mô cầu BC

7. Trẻ 9 – 12 tháng tuổi

  • Mũi 1: Vắc xin phòng Sởi
  • Mũi 1: vắc xin phòng bệnh viêm màng não do não mô cầu ACYW135 (Menactra – Mỹ)
  • Mũi 1: Vắc xin phòng viêm não Nhật Bản (Imojev – Thái Lan)
  • Mũi 1: Vắc xin phòng thủy đậu của Bỉ (Varirix)

8. Trẻ từ 12 tháng – 15 tháng

  • Vắc xin 3in1 phòng bệnh sởi – quai bị – rubella (bao gồm MMR – Ấn Độ hoặc MMR II – Mỹ), 3 năm nhắc lại
  • Vắc xin phòng thủy đậu (bao gồm Varicella – Hàn Quốc hoặc Varivax – Mỹ)
  • Vắc xin phòng viêm gan A (bao gồm Avaxim – Pháp) nhắc lại sau 6 tháng – 1 năm
  • Mũi 4: vắc xin phế cầu 10 hoặc phế cầu 13
  • Mũi 2: vắc xin phòng bệnh viêm màng não do não mô cầu ACYW135

9. Trẻ từ 15 – 24 tháng

  • Mũi 2: vắc xin viêm não Nhật Bản – Pháp. Mũi nhắc sau mũi thú nhất 1 năm
  • Mũi 3: Vắc xin Cúm – Mũi nhắc lại hàng năm
  • Mũi 2: Vắc xin Viêm gan A
  • Mũi 4: Vắc xin 6in1 (nếu tiêm 5in1 thì tiêm thêm viêm gan B) – Từ 16 tháng

10. Trẻ trên 24 tháng

  • Vắc xin Typhim Vi phòng bệnh thương hàn. Tiêm 1 mũi và nhắc lại sau 3 năm
  • Vắc xin Tả uống làm 2 lần. Lần thứ 2 cách lần thứ nhất 2 tuần
LỊCH TIÊM CHỦNG ĐẦY ĐỦ CHO TRẺ EM
Vắc xin phòng bệnh Sơ sinh 02 tháng 03 tháng 04 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng >12-15 tháng 16-24 tháng >24 tháng
Lao 1 mũi
Huyết thanh viêm gan B 1 mũi
Viêm gan B Liều ss Liều 1 Liều 2 Liều 3 Nhắc lại
Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván- Bại Liệt - Hib (5in1) Liều 1 Liều 2 Liều 3 Nhắc lại
Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván- Bại Liệt - Hib- VGB (6in1) Liều 1 Liều 2 Liều 3 Nhắc lại
Phế cầu Tiêm mũi đầu từ 6 tuần đến trước 6 tháng: tiêm 3 mũi cơ bản cách nhau 1 tháng nhắc sau 6 tháng 6-12 tháng: Tiêm 2 mũi cách nhau 1 tháng, nhắc sau 6 tháng Tiêm 2 mũi cách nhau 2 tháng Tiêm 1 mũi
Tiêu chảy do Rota Virus Uống 2-3 liều cách nhau 1 tháng
Cúm mùa Tiêm 2 mũi cách nhau 1 tháng sau đó hàng năm nhắc lại 1 mũi
Não mô cầu BC Tiêm 2 mũi cách nhau 6-8 tuần
Viêm não Nhật Bản Pháp Tiêm 2 mũi cách nhau 1-2 năm
Việt Nam Tiêm 3 mũi trong 1 năm sau đó 3 năm nhắc lại cho đến năm 15 tuổi
Não mô cầu ACYW135 Tiêm 2 mũi cách nhau 3 tháng Tiêm 1 mũi
Sởi đơn 1 mũi
Sởi - Quai bị- Rubella Tiêm 1 mũi sau 3 năm nhắc
Thuỷ đậu Tiêm 1 mũi
Viêm gan A Pháp Tiêm 2 mũi cách 6 tháng
Việt Nam Tiêm 2 mũi cách 6 tháng
Thương hàn Tiêm 1 mũi nhắc sau 3 năm
Tả Uống 2 liều cách nhau 2 tuần
Ung thư cổ tử cung Độ tuổi 9-45 tuổi: Phác đồ 2-3 mũi tuỳ độ tuổi

Lịch tiêm chủng cho người lớn

Vắc xin phòng bệnh 9 - 11 tuổi 12 - 14 tuổi 15 - 18 tuổi 19 - 26 tuổi 27 - 45 tuổi 46 - 55 tuổi 56 - 64 tuổi trên 65 tuổi
Cúm Tiêm 1 liều và tiêm nhắc lại mỗi năm 1 lần
Viêm phổi do phế cầu khuẩn Tiêm 1 liều duy nhất
Sởi – Quai bị – Rubella Tiêm 2 liều cách nhau tối thiểu 1 tháng. Phụ nữ hoàn tất lịch tiêm trước khi mang thai tối thiểu 3 tháng.
Thuỷ đậu Tiêm 1 liều duy nhất. Phụ nữ hoàn tất lịch tiêm trước khi mang thai từ 1 - 3 tháng ( tuỳ loại vắc xin)
Uốn ván Liều 1: Tiêm càng sớm càng tốt khi có thai lần đầu Liều 1: Lần tiêm đầu tiên
Liều 2: cách liều đầu tiên 1 tháng Liều 2: cách liều 1 tối thiểu 1 tháng
Liều 3: cách liều 2 tối thiểu 6 tháng hoặc trong thời kỳ có thai sau Liều 3: Cách liều 2 từ 6-12 tháng
Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà Tiêm 1 liều và nhắc lại mỗi 10 năm
Viêm não Nhật Bản Chưa từng tiêm vắc xin VNNB trước đó: Tiêm 2 liều cách nhau 1 năm. Tiêm 1 liều duy nhất
Viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi do não mô cầu khuẩn A,C,Y,W Tiêm 1 liều duy nhất
Viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi do não mô cầu khuẩn B, C Liều 1: Lần tiêm đầu tiên
Liều 2: Cách liều đầu tiên 2 tháng
Viêm gan A Tiêm 2 liều, cách nhau từ 6-12 tháng
Viêm gan B – Mũi 1: Lần đầu tiên tiêm
– Mũi 2: 1 tháng sau mũi 1
- Mũi 3: 5 tháng sau mũi 2
Viêm gan A + B Tiêm 2 liều, cách nhau từ 6-12 tháng – Liều 1: Lần tiêm đầu tiên
– Liều 2: Cách liều đầu tiên 1 tháng
– Liều 3: Cách liều thứ 2 tối thiểu 5 tháng
Ung thư Cổ Tử cung & nhiễm HPV – Liều 1: Lần tiêm đầu tiên – Liều 1: Lần tiêm đầu tiên
– Liều 2: Cách lần tiêm đầu tiên 6 tháng – Liều 2: Cách lần tiêm đầu tiên 2 tháng
– Liều 3: Cách lần tiêm thứ hai 4 tháng
Tả Uống 2 liều cách nhau tối thiểu 2 tuần. Uống nhắc lại khi có dịch.
Thương Hàn Tiêm 1 liều và nhắc lại mỗi 3 năm khi có dịch
Dại Phác đồ dự phòng cho những đối tượng nguy cơ cao gồm 3 liều. Phác đồ cho những đối tượng đã phơi nhiễm gồm 5 liều

Khách hàng tham khảo và đăng ký đặt mua gói vaccine tại đây

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top
anh-bia-tiem-chung